
於美国南加州橙縣安納罕市
二O一六年五月三十日
XEM
“QUĂNG LƯỚI ” CẢM TÁC
(Âm Hán Việt)
Ngư dân sinh hoạt thậm vi gian,
Tảo xuất trì quy
thuộc đẳng
nhàn;
Tát võng bộ
ngư bằng
kỹ xảo,
Hoa thuyền
hoành độ
hải trung gian.
(Dịch Thơ)
Cảnh đời ngư
phủ gian nan,
Bên ngoài (*)
quần quật
như nhàn thế thôi.
Lưới quăng
điêu luyện
hay ơi,
Chèo ghe giữa biển nước trời
mênh mang.
(*)
早出晚(遲)歸: Tảo xuất vãn (trì) quy, thành ngữ này có xuất
xứ từ
“Nho Lâm Ngoại Sử” 《儒林外史》 và
có nghĩa là “sáng sớm ra ngoài cho đến tối mới về”,
ý nói cả ngày
ở bên ngoài.
Hàn Quốc Trung 韓國忠 chuyển ngữ
California, Hợp Chủng Quốc, 01 June 2016
|